CÔNG TY CP SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP TOÀN PHÁT |
|
BÁO GIÁ CỬA NHÔM XINGFA TEM ĐỎ NHẬP KHẨU |
|
|
VPGD: P 905 CT2D2 Khu VOV Đài phát sóng phát thanh Mễ Trì - Nam Từ Liêm - Hà Nội |
|
Nhà Máy 1: Km 15 Đại lộ Thăng Long - Xã Vân Côn , Hoài Đức - Hà nội |
|
Nhà Máy 2: Số 5A Ngọc Thụy - Long Biên - Gia lâm - Hà Nội |
|
Tel: 02433.679.371 , Holine: 0982.675.724 ( Mr Đồng ) |
|
|
|
|
STT |
LOẠI CỬA |
ĐƠN GIÁ |
PHỤ KIỆN |
Ghi chú |
|
1 |
Vách kính cố định |
1,200,000 |
|
|
|
2 |
Vách kính cửa trượt |
1,400,000 |
|
|
|
3 |
Cửa sổ trượt 2 cánh hệ 93 |
1,500,000 |
400,000 |
Dùng chốt sập |
|
4 |
Cửa sổ trượt 3 cánh hệ 93 |
1,500,000 |
450,000 |
Dùng Khóa bán nguyệt + T/C |
|
5 |
Cửa sổ trượt 4 cánh hệ 93 |
1,500,000 |
500,000 |
Dùng Khóa chốt sập + thanh chốt |
|
6 |
Cửa sổ mở quay , mở hất 1 cánh |
1,500,000 |
500,000 |
Dùng Tay cài , BLMS |
|
7 |
Cửa sổ mở quay 2 cánh |
1,500,000 |
850,000 |
Dùng Thanh chốt , BLMS |
|
8 |
Cửa đi mở quay 1 cánh |
1,700,000 |
1,100,000 |
Dùng khóa đơn điểm |
|
9 |
Cửa đi mở quay 1 cánh |
1,700,000 |
1,200,000 |
Dùng khóa đa điểm |
|
10 |
Cửa đi mở quay 2 cánh |
1,700,000 |
1,800,000 |
Dùng khóa đơn điểm |
|
11 |
Cửa đi mở quay 2 cánh |
1,700,000 |
1,900,000 |
Dùng khóa đa điểm |
|
12 |
Cửa đi mở quay 4 cánh |
1,700,000 |
3,200,000 |
Dùng khóa đơn điểm |
|
13 |
Cửa đi trượt 2 cánh hệ 93 |
1,500,000 |
650,000 |
Dùng chốt đa điểm + T/c |
|
14 |
Cửa đi trượt 2 cánh hệ 93 |
1,500,000 |
450,000 |
Dùng 2 chốt sập . |
|
15 |
Cửa đi trượt 3 cánh hệ 93 |
1,500,000 |
750,000 |
Dùng chốt đa điểm + T/c |
|
16 |
Cửa đi trượt 4 cánh hệ 93 |
1,500,000 |
850,000 |
Dùng khóa 1 mặt chìa và 2 t/c |
|
17 |
Cửa đi mở quay 4 cánh hệ 55 |
1,700,000 |
3,300,000 |
Khóa đa điểm + 16 Bl 3 Đ |
|
18 |
Cửa đi mở xếp trượt hệ 63 |
1,600,000 |
3,000,000 |
Khóa đa điểm + pk cửa xếp trượt |
|
Ghi Chú : - Thanh nhôm XINGFA nhập khẩu màu nâu , trắng , đen |
|
- Phụ kiện Kinlong nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc có CO,CQ , bảo hành 5 năm . |
|
- Đơn giá trên sử dụng kính trắng 6,38 mm . |
|
- Dùng kính 6,38 xanh + 25.000 đ /m2, Kính 6,38 Sữa + 40.000 đ/m2, kính 8,38 trắng +70.000 đ |
- Dùng kính 8,38 sữa +90.000 đ, kính 10,38 +120.000 đ , Cường lực 8 mm +100.000 đ/m2 |
- Dùng kính cường lực 10 mm + 200.000 đ/m2. |
|
- Đơn giá trên cộng thêm 50,000 đ/m2 với các tỉnh khác .
|
|
- Đơn giá trên chỉ là tham khảo, đơn giá thực tế sẽ do cán bộ kỹ thuật của nhà máy đến đo và báo giá tại công trình
|
|